từ điển việt nhật

bản điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản điều trabản điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản điều tra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bản điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản điều tra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bản điều tra:

Trong tiếng Nhật bản điều tra có nghĩa là : アンケート. Cách đọc : あんけ-と. Romaji : anke-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はアンケートに答えたよ。
kanojo ha anke-to ni kotae ta yo
Cô ấy đã trả lời bản điều tra rồi đó

アンケートの結果はちょっと予想以外だ。
Anke-to no kekka ha chotto yosou igai da
Kết quả bản điều tra hơi lệch dự đoán một chút.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có nhã ý:

Trong tiếng Nhật có nhã ý có nghĩa là : わざわざ. Cách đọc : わざわざ. Romaji : wazawaza

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

わざわざ来てくれてありがとう。
wazawaza ki te kure te arigatou
Cảm ơn anh đã có nhã ý tới tận đây

わざわざ田中さんのところに行ったのに留守番だ。
wazawaza tanaka san no tokoro ni itta noni rusuban da
Tôi đã có nhã ý tới nhà anh Tanaka vậy mà anh ấy lại vắng nhà.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thực lòng tiếng Nhật là gì?

sự phiền não tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bản điều tra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bản điều tra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook