cái này cái kia tiếng Nhật là gì?

cái này cái kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái này cái kiacái này cái kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái này cái kia

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái này cái kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái này cái kia.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cái này cái kia:

Trong tiếng Nhật cái này cái kia có nghĩa là : あれこれ . Cách đọc : あれこれ. Romaji : arekore

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

服を買うのにあれこれ迷いました。
fuku wo kau noni arekore mayoi mashi ta
Tôi cứ phân vân giữa cái này với cái kia khi mua quần áo

田中さんにあれこれと言わないでよ。
tanaka san ni arekore to iwa nai de yo
Đừng có nói này nọ với anh Tanaka đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hồ nước:

Trong tiếng Nhật hồ nước có nghĩa là : 湖 . Cách đọc : みずうみ. Romaji : mizuumi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

湖にボートが浮かんでいます。
mizuumi ni bo-to ga ukan de imasu
Trong hồ chiếc thuyền đang nổi

湖の水が透き通る。
mizuumi no mizu ga sukitooru
Nước hồ trong suốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cuối cùng tiếng Nhật là gì?

thua cuộc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cái này cái kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái này cái kia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook