từ điển việt nhật

được trợ giúp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được trợ giúpđược trợ giúp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được trợ giúp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được trợ giúp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được trợ giúp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ được trợ giúp:

Trong tiếng Nhật được trợ giúp có nghĩa là : 助かる . Cách đọc : たすかる. Romaji : tasukaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はシートベルトをしていたので助かったんだ。
kare ha shi-toberuto wo shi te i ta node tasukatta n da
Anh ấy đeo dây an toàn nên không sao

本当に、助かった。
hontouni tasukattta
Thực sự anh đã cứu tôi rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía đối diện, trước mặt:

Trong tiếng Nhật phía đối diện, trước mặt có nghĩa là : 手前 . Cách đọc : てまえ. Romaji : temae

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅の手前に郵便局があります。
eki no temae ni yuubin kyoku ga ari masu
Phía trước ga có bưu điện

フランスレストランの手前に大きい図書館があります。
furansu resutoran no temae ni ookii toshokan ga ari masu
Ngay trước nhà hàng Pháp có thư viện to.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hoàn toàn (không) tiếng Nhật là gì?

nhân dịp này tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : được trợ giúp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được trợ giúp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook