từ điển việt nhật

hoàn toàn không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn khônghoàn toàn không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn không

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoàn toàn không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn không.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn không:

Trong tiếng Nhật hoàn toàn không có nghĩa là : 全然 . Cách đọc : ぜんぜん. Romaji : zenzen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本は全然面白くなかった。
Kono hon ha zenzen omoshiroku nakatta.
Sách này chẳng thú vị tẹo nào

ぜんぜん分からない。
zenzen wakara nai
Tôi hoàn toàn không hiểu

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con mèo:

Trong tiếng Nhật con mèo có nghĩa là : 猫 . Cách đọc : ねこ. Romaji : neko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

庭に白い猫がいます。
Niwa ni shiroi neko ga i masu.
Trong sân có con mèo trắng

猫を飼いたいですが、母は認められません。
neko wo kai tai desu ga
haha ha shitatame rare mase n
Tôi muốn nuôi mèo nhưng mẹ không chấp nhận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bách hóa tổng hợp tiếng Nhật là gì?

nhà vệ sinh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoàn toàn không tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoàn toàn không. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook