văn phạm Nhật ngữ

Tự động từ và tha động từ tiếng NhậtTự động từ và tha động từ tiếng Nhật

Chào các bạn, trong bài viết này Ngữ pháp tiếng Nhật sẽ giới thiệu tới các bạn tự động từ và tha động từ tiếng Nhật

Tự động từ và tha động từ tiếng Nhật

Tha động từ tiếng Nhật là động từ có tân ngữ trực tiếp (ví dụ : tôi mở quyển sách) trong khi tự động từ không có tân ngữ trực tiếp (ví dụ : buổi học kết thúc).

Chú ý rằng tân ngữ trực tiếp của tha động từ tiếng Nhật được đánh dấu bởi trợ từ を, còn tự động từ có chủ ngữ đánh dấu bởi trợ từ が:

窓を開けました。
Mado wo akemashita.
Tôi đã mở cửa sổ ra.

ドアがゆっくりと開きました。
Doa ga yukkuri to arukimashita.
Cửa sổ chầm chậm mở ra.

食事を始めましょう。
Shokuji wo hajimemashou.
Bắt đầu ăn cơm thôi.

映画が8時に始まりましょう。
Eiga ga hachi ji ni hajimarimashou.
Bộ phim bắt đầu lúc 8 giờ.

Cả tự động từ và tha động từ đôi lúc cũng có thể xuất hiện mà không có trợ từ をvà がkhi ngữ cảnh làm rõ nghĩa. Chúng cũng có thể có trợ từ はvà もthay cho をvà が :

みなさんおそろいのようですのでそろそろ始めましょうか。
Mina san osoroi no you desu node sorosoro hajimemashou ka.
Mọi người có vẻ tập trung đủ rồi nên ta bắt đầu luôn nhé?

私は外国の切手も集めています。
Watashi ha gaikoku no kitte mo atsumeteimasu.
Tôi cũng sưu tầm tem nước ngoài.

心臓は止まっているが、細胞はまだ生きている。
Shinzou ha tomatteiru ga, saibou ha mada ikiteiru.
Tim ngừng đập rồi nhưng tế bào vẫn còn sinh sôi.

セール前だから値段はまだ下がらないよ。
Se-ru mae dakara nedan ha mada sagaranai yo.
Bởi vì là trước giảm giá nên giá cả vẫn chưa hạ xuống đâu.

Cặp tha động từ – tự động từ phổ biến

Có một số tha – tự động từ phổ biến được liệt kê dưới bảng sau :

Tha động từÝ nghĩaTự động từÝ nghĩa
あける・開けるMở (cái gì đó ra)あく・開く(cái gì đó) mở ra
あげる・上げるnâng (cái gì đó) lênあがる・上がる(cái gì đó) tự nâng lên
あつめる・集めるthu thập, tập trung (cái gì đó) lạiあつまる・集まる(cái gì đó) tập trung lại
いれる・入れるnhét (cái gì đó) vàoはいる・入る(cái gì đó) tự đi vào
うる・売るbàn (cái gì đó) điうれる・売れる(cái gì đó) được bán đi
おこす・起こすđánh thức (cái gì đó) dậyおきる・起きる(cái gì đó) tự thức dậy
おとす・落とすđánh rơi (cái gì đó)おちる・落ちるbị rơi
おろすđể (cái gì đó) xuốngおりるđược đưa xuống
おる・折るbẻ (cái gì đó)おれる・折れるbị bẻ gãy
かえる・変える・換える・代える・替えるthay đổi(cái gì đó)かわる・代わる・変わる・替わる・換わるđược thay đổi
かけるgọi điện, treo (cái gì đó) lênかわるđược gọi điện đến, được treo lên
かたづける・片付けるdọn dẹpかたづくđược dọn dẹp
きく・聞くngheきこえる・聞こえるnghe được
きる・切るcắtきれる・切れるbị cắt
こぼすlàm đổこぼれるbị đổ
こわす・壊すlàm hỏngこわれる・壊れるbị hỏng
さげる・下げるhạ xuống, rút (tiền)さがる・下がるđược hạ xuống
するlàm (điều gì đó)なるtrở thành
そだてる・育てるnuôi dạyそだつ・育つđược nuôi dạy
だす・出すđưa ra (có nghĩa khác)でる・出るđi ra ngoài
たすける・助けるgiúp đỡたすかる・助かるđược giúp đỡ
ちかづける・近づけるáp sát, kề sátちかづく・近づくbị áp sát, kề sát
つける・点ける・つける・付けるtấn công, bật, thắp (lửa)つく・付く

つく・点く

(cái gì đó) bị tấn công, được thắp lên
つづける・続けるtiếp tụcつづく・続く(cái gì đó) tự tiếp tục
とどける・届けるchuyển đồとどく・届くđược chuyển đến
とめる・止めるdừng lạiとまる・止まる(cái gì đó) tự dừng lại
ながす・流すlàm cho chảyながれる・流れるchảy
のこす・残すđể thừa lạiのこる・残るthừa lại, thừa ra
のせる・乗せるcho ai đó đi xeのる・乗るlên xe
はじめる・始めるbắt đầuはじまる・始まる(cái gì đó) bắt đầu
ぶつけるđâmぶつかるbị đâm
ふやす・増やすtăng lênふえる・増える(cái gì đó) tăng lên
へらす・減らすgiảm điへる・減る(cái gì đó) giảm đi
みつける・見つけるphát hiện, tìm thấyみつかる・見つかるđược phát hiện, tìm thấy
みる・見るnhìn, xemみえる・見えるbị nhìn thấy
わかす・沸かすđun sôiわく・沸くđược đun sôi
わる・割るlàm vỡわれる・割れる(cái gì đó) bị vỡ

探していたものがようやく見つかった。
Sagashite ita mono ga youyaku mitsukatta.
Cuối cùng tôi cũng đã tìm được món đồ tìm bấy lâu.

この猫を見つけた人はすぐに電話をください。
Kono neko wo mitsuketa hito ha sugu ni denwa wo kudasai.
Người mà tìm được con mèo này xin hãy liên lạc với tôi ngay.

果てしなく森が続く
Hateshinaku mori ga tsuduku.
Cánh rừng trải dài vô tận.

今年もテニスのレッスンを続けます。
Kotoshi mo tenisu no ressun wo tsudukemasu.
Năm nay tôi cũng tiếp tục học tennis.

Trên đây là nội dung bài viết tự động từ và tha động từ tiếng Nhật. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn hiểu thêm về tự động từ và tha động từ tiếng Nhật. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục : văn phạm Nhật ngữ

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *