từ điển nhật việt

逝く tiếng Nhật có nghĩa là gì?逝く tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : 逝く tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, 逝く là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :

được đọc là Iku. Nó mang nghĩa “chết/ hi sinh/ bỏ mạng”.

Ví dụ :

祖父は五年前逝った。
Sofu ha gonen mae itta.
Ông tôi đã mất 5 năm trước rồi.

夫が逝って3年も経った。
Otto ga itte san nen mo tatta.
Chồng tôi mất cũng đã qua 3 năm rồi.

戦争で逝った人は数えないほど多いです。
Sensou de itta hito ha kazoenai hodo ooi desu.
Số người mất trong chiến tranh nhiều đến mức không đếm được

二年前に、子供が川に転んで逝った。
Ninen maeni, kodomo ga kawa ni koronde itta.
Hai năm trước con tôi ngã xuống sống và chết.

あの人は病気にかかって逝った。
Ano hito ha byouki ni kakatte itta.
Người đó bị mắc bệnh rồi chết.

中村さんは年が高くて、昨日脳梗塞で往った。
Nakamura san ha toshi ga takakute, kinou noukousoku de itta.
Ông Nakamura tuổi đã cao, hôm qua đã qua đời vì đột quỵ.

村上先生は寝ているときに痛みのなくて安らかに往った。
Murakami sensei ha neteiru toki ni itami no nakute yasuraka ni itta.
Thầy giáo Murakami trong lúc ngủ đã qua đời một cách yên bình không đau đớn gì cả.

Từ đồng nghĩa

死ぬ(しぬ、shinu) : chết

Ví dụ :

誰でも成長して老けて死んだ。
Daredemo seichou shite fukete shinda.
Ai rồi cũng sẽ lớn lên, già đi rồi chết.

あの犬は昨日まだ元気に見えたのに今日は死んじゃった。
Ano inu ha kinou mada genki ni mieta noni kyou ha shinjatta.
Con chó đó hôm qua vẫn còn trông khỏe mạnh mà hôm nay lại chết rồi.

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 逝く tiếng Nhật có nghĩa là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *