từ điển nhật việt

つくる tiếng Nhật là gì?つくる tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : つくる tiếng Nhật là gì?

Đây là một từ rất phổ biến trong tiếng Nhật. Bạn có thể bắt gặp nó ở khắp mọi nơi. Chính ví vậy hãy tham khảo nội dung của nó ngay nhé :

Từ つくる trong tiếng Nhật được đọc là “tsukuru”. Nó là từ sau :

作る(つくる、tsukuru) : làm, tạo ra, chế ra

Ví dụ

今、朝ご飯を作っています。
いま、あさごはんをつくっています。
Bây giờ tôi đang làm bữa sáng

料理を作りたいです。
りょうりをつくりたいです。
Tôi muốn làm đồ ăn.

まんじゅうを作ってみましょうか。
Manjuu wo tsukutte mimashou ka.
Thử làm bánh bao xem nhé?

この言葉を使って、例文を作るのが難しいと思います。
Kono kotoba wo tsukatte, reibun wo tsukuru no ga muzukashii to omoimasu.
Tôi nghĩ là sử dụng từ này và đặt ví dụ thì khó.

今働いている会社をやめて、自分の会社を作りたいと思います。
Ima hataraiteiru kaisha wo yamete, jibun no kaisha wo tsukuritai to omoimasu.
Tôi muốn nghỉ làm ở công ty tôi đang làm và tự lập công ty cho riêng mình.

あのバンドは新しい曲を作っているそうだ。
Ano bando ha atarashii kyoku wo tsukutteiru sou da.
Hình như nhóm nhạc đó đang làm ca khúc mới.

この料理の作り方はわからない。ちょっと説明してください。
Kono ryouri no tsukurikata ha wakaranai. Chotto setsumei shitekudasai.
Tôi không biết cách làm của món ăn này. Hãy giải thích cho tôi một chút đi.

自分で作りたいと思いますが、できるかどうかちょっと心配するから、止めました。
Jibun de tsukuritai to omoimasu ga, dekiru kadouka chotto shinpai suru kara, yame mashita.
Tôi muốn tự mình làm nhưng hơi lo lắng là mình có làm được không nên đã từ bỏ.

田中さんと一緒に映画を作っています。
Tanaka san to issho ni eiga wo tsukutte imasu.
Tôi đang cùng với anh Tanaka làm một bộ phim.

Xem thêm :

Sore tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Ooi tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : つくる tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *