từ điển nhật việt

ゆうはん là gì? Nghĩa của từ 夕飯 ゆうはん trong tiếng Nhậtゆうはん là gì? Nghĩa của từ 夕飯  ゆうはん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ゆうはん là gì? Nghĩa của từ 夕飯 ゆうはん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 夕飯

Cách đọc : ゆうはん. Romaji : ゆうはん

Ý nghĩa tiếng việ t : bữa tối

Ý nghĩa tiếng Anh : evening meal, dinner

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕飯にナスの天ぷらを食べました。
Yuuhan ni nasu no tenpura o tabe mashi ta.
Bữa tối, tôi đã ăn Tenpura cà tím (cà tím tẩm bột rán)

夕飯は外食します。
Yuuhan ha gaishokushimasu.
Bữa tối thì tôi ra ngoài ăn.

Xem thêm :
Từ vựng : 酔っ払い

Cách đọc : よっぱらい. Romaji : yopparai

Ý nghĩa tiếng việ t : say

Ý nghĩa tiếng Anh : drunkard, drunk

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はただの酔っ払いです。
Kare ha tada no yopparai desu.
Anh ấy vẫn còn say

酔っ払い人は嫌い。
Yopparai hito ha kirai.
Tôi ghét người say.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Rei là gì?

Ojigi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ゆうはん là gì? Nghĩa của từ 夕飯 ゆうはん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook