từ điển nhật việt

診る tiếng Nhật là gì?診る tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : 診る tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, 診る là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :

診る được đọc là Miru. Nó có nghĩa là “khám, xem mạch, xem bệnh”

Ví dụ :

石田さんは風邪にかかったらしいよ。医者に診てもらったほうがいいよ。
Ishida san ha kaze ni kakatta rashii yo. Isha ni mitemoratta hou ga ii yo.
Anh Ishida có vẻ bị cảm cúm rồi đó. Anh nên đi tới khám bác sĩ thì  hơn.

脈を診る。
Myaku wo miru.
Bắt mạch.

どこか痛いか診たらすぐわかる。
Dokoka itai ka mitara sugu wakaru.

私は毎日患者を診る仕事をしている。
Watashi ha mainichi kanja wo miru shigoto wo shiteiru.
Tôi mỗi ngày đều làm công việc khám bệnh cho bệnh nhân.

この病気は重いようだ。早く医者に診て来たほうがよいと思います。
Kono byouki ha omoi youda. Hayaku isha ni mite kita hou ga yoi to omoimasu.
Có vẻ căn bệnh này nặng đấy. Tôi nghĩ mau nhanh chóng đến khám bác sĩ thì hơn.

今かかっている病気は何かわからない。病気で診る仕方がない。
Ima kakatteiru byouki ha nani ka wakaranai. Byouki de miru shikataganai.
Tôi không biết bây giờ căn bệnh tôi mắc phải là bệnh gì. Chỉ còn cách đến khám bác sĩ thôi.

昔はモダンな医学設備がないので医師はただ脈を診て病気を治したと言われたよ。
Mukashi ha modan na igaku setsubi ga nai node ishi ha tada myaku wo mite byouki wo naoshita to iwareta yo.
Nghe nói ngày xưa không có các thiết bị y học hiện đại nên các y sĩ chỉ chữa bệnh bằng bắt mạch thôi đấy.

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 診る tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *