từ điển việt nhật

1 cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 cái1 cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 cái

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu 1 cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 cái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 cái:

Trong tiếng Nhật 1 cái có nghĩa là : 一つ . Cách đọc : ひとつ. Romaji : hitotsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それを一つください。
Sore wo hitotsu kudasai.
Cái đó hãy lấy cho tôi một cái

後一つください。
Ato hitotsu kudasai.
Cho tôi thêm một cái nữa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cho tặng:

Trong tiếng Nhật cho tặng có nghĩa là : あげる . Cách đọc : あげる. Romaji : ageru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本、あなたにあげます。
Kono hon, anata ni agemasu.
Quyển sách này tôi tặng bạn

友達にお土産をあげます。
Tomodachi ni omiyage wo agemasu.
Tôi tặng quà cho bạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

như thế này tiếng Nhật là gì?

trường học tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 1 cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 cái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook