từ điển việt nhật

1 phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 phần1 phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 phần

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu 1 phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 phần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 phần:

Trong tiếng Nhật 1 phần có nghĩa là : 一部 . Cách đọc : いちぶ. Romaji : ichibu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

計画を一部変更しましょう。
Keikaku wo ichibu henkou shi masho u.
Chúng ta cùng thay đổi 1 phần của kế hoạch

文章の一部だけ読みました。
Bunshou no ichibu dake yomi mashi ta.
Tôi mới đọc một phần của đoạn văn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đài phát thanh:

Trong tiếng Nhật đài phát thanh có nghĩa là : ラジオ . Cách đọc : らじお. Romaji : rajio

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio o kii te imasu.
Cô ấy đang nghe đài

ラジオをきくのは今は珍しいです。
Rajio wo kiku no ha ima ha mezurashii desu.
Nghe đài phát thanh bây giờ hiếm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhập viện tiếng Nhật là gì?

bản tin tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 1 phần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 phần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook