từ điển việt nhật

100 triệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 100 triệu100 triệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 100 triệu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu 100 triệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 100 triệu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ 100 triệu:

Trong tiếng Nhật 100 triệu có nghĩa là : 億 . Cách đọc : おく. Romaji : oku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世界人口は65億人だ。
Sekai jinkou ha 65 oku nin da.
Dân số thế giới là 6.5 tỷ

億円は大きいお金です。
oku en ha ohkii okane desu
100 triệu yên là món tiền lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cám ơn:

Trong tiếng Nhật sự cám ơn có nghĩa là : お礼 . Cách đọc : おれい. Romaji : orei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女にお礼の手紙を書きました。
Kanojo ni orei no tegami o kaki mashi ta.
Tôi đã viết thư cảm ơn cô ấy

お礼を申し上げます。
orei wo moushiage masu
Tôi xin nói lời càm ơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mặc tiếng Nhật là gì?

sa lát tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 100 triệu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ 100 triệu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook