từ điển nhật việt

afureru là gì? Nghĩa của từ 溢れる あふれる trong tiếng Nhậtafureru là gì? Nghĩa của từ 溢れる  あふれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu afureru là gì? Nghĩa của từ 溢れる あふれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 溢れる

Cách đọc : あふれる. Romaji : afureru

Ý nghĩa tiếng việ t : ngập tràn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バスタブからお湯が溢れました。
basu tabu kara oyu ga kobore mashi ta
Nước từ bồn tắm tràn ra

床が水であふれました。
toko ga mizu de afure mashi ta
Nền nhà bị ngập nước.

Xem thêm :
Từ vựng : 幸福

Cách đọc : こうふく. Romaji : koufuku

Ý nghĩa tiếng việ t : hạnh phúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は幸福な日々を過ごしているわ。
kanojo ha koufuku na hibi wo sugoshi te iru wa
Cô ấy đang trải qua chuỗi ngày hạnh phúc

去年は私にとって幸福な年です。
kyonen ha watashi nitotte koufuku na nen desu
Năm ngoái đối với tôi là năm hạnh phúc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giup-do-lich-su là gì?

cach-cu-xu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : afureru là gì? Nghĩa của từ 溢れる あふれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook