ageru là gì? Nghĩa của từ あげる あげる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ageru là gì? Nghĩa của từ あげる あげる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あげる
Cách đọc : あげる. Romaji : ageru
Ý nghĩa tiếng việ t : cho, tặng
Ý nghĩa tiếng Anh : give, offer (colloquial)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本、あなたにあげます。
Kono hon, anata ni agemasu.
Quyển sách này tôi tặng bạn
友達にお土産をあげます。
Tomodachi ni omiyage wo agemasu.
Tôi tặng quà cho bạn.
Xem thêm :
Từ vựng : こう
Cách đọc : こう. Romaji : kou
Ý nghĩa tiếng việ t : như thế này
Ý nghĩa tiếng Anh : like this, such
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こう小さい字は読めない。
Kou chiisai ji ha yomenai.
Cái chữ bé như thế này không thể đọc được
こう思っていますか。
Kou omotteimasuka.
Bạn nghĩ như này sao?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ageru là gì? Nghĩa của từ あげる あげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook