từ điển việt nhật

ai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ aiai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ai

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ai:

Trong tiếng Nhật ai có nghĩa là : 誰 . Cách đọc : だれ. Romaji : dare

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誰と会ってみたいですか。
Dare to atte mitai desu ka.
Bạn muốn gặp ai?

誰が作ったか。
Dare ga tsukuttaka.
Ai đã làm vậy?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thích:

Trong tiếng Nhật thích có nghĩa là : 好き . Cách đọc : すき. Romaji : suki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はワインが好きです。
Watashi ha wain ga suki desu.
Tôi thích rượu vang.

これはわたしの好きな本です。
Kore ha watashi no suki na hondesu.
Đây là quyển sách tôi thích.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đọc tiếng Nhật là gì?

tiếp theo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook