từ điển nhật việt

aida là gì? Nghĩa của từ 間 あいだ trong tiếng Nhậtaida là gì? Nghĩa của từ 間  あいだ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aida là gì? Nghĩa của từ 間 あいだ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 間

Cách đọc : あいだ. Romaji : aida

Ý nghĩa tiếng việ t : ở giữa

Ý nghĩa tiếng Anh : interval, space between things

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雲の間から月が出た。
Kumo no ma kara tsuki ga de ta.
Từ trong đám mây, mặt trăng đã dần hiện ra

2人の間から山田さんの姿が現れる。
Futari no aida kara Yamada-san no sugata ga arawareru.
Từ giữa hai người, bóng dáng anh Yamada xuất hiện.

Xem thêm :
Từ vựng : 紫

Cách đọc : むらさき. Romaji : murasaki

Ý nghĩa tiếng việ t : màu tím

Ý nghĩa tiếng Anh : purple

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は紫のドレスを着ていた。
Kanojo ha murasaki no doresu o ki te i ta.
Cô ấy đã mặc chiếc váy màu tím

この紫の花は何の花ですか。
Kono murasaki no hana wa nani no hanadesu ka.
Loài hoa màu tím này là hoa gì vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

haiiro là gì?

chi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aida là gì? Nghĩa của từ 間 あいだ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook