từ điển nhật việt

aji là gì? Nghĩa của từ 味 あじ trong tiếng Nhậtaji là gì? Nghĩa của từ 味  あじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aji là gì? Nghĩa của từ 味 あじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 味

Cách đọc : あじ. Romaji : aji

Ý nghĩa tiếng việ t : vị (trong nghĩa vị giác)

Ý nghĩa tiếng Anh : taste, flavor

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この料理は味が薄い。
Kono ryouri ha aji ga usui.
Món ăn này có vị nhạt

この店は味がいいです。
Kono mise ha aji ga ii desu.
Cửa hàng đó vị ngon.

Xem thêm :
Từ vựng : りんご

Cách đọc : りんご. Romaji : ringo

Ý nghĩa tiếng việ t : quả táo

Ý nghĩa tiếng Anh : apple

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

りんごを八個ください。
Ringo wo hachi ko kudasai.
Hãy cho tôi 8 quả táo

りんごは赤いわけではありません。
Ringo ha akai wake de ha ari mas n.
Táo không hẳn là có màu đỏ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mikan là gì?

sara là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aji là gì? Nghĩa của từ 味 あじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook