từ điển nhật việt

akaji là gì? Nghĩa của từ 赤字 あかじ trong tiếng Nhậtakaji là gì? Nghĩa của từ 赤字  あかじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu akaji là gì? Nghĩa của từ 赤字 あかじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 赤字

Cách đọc : あかじ. Romaji : akaji

Ý nghĩa tiếng việ t : thua lỗ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちの会社は今月は赤字よ。
watakushi tachi no gaisha ha kongetsu ha akaji yo
Công ty của chúng ta tháng này thua lỗ

赤字になって、会社が倒産した。
akaji ni natte gaisha ga tousan shi ta
Thua lỗ nên công ty phá sản.

Xem thêm :
Từ vựng : 個性

Cách đọc : こせい. Romaji : kosei

Ý nghĩa tiếng việ t : cá tính ,tính cách

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女たちはそれぞれ個性が強いですね。
kanojo tachi ha sorezore kosei ga tsuyoi desu ne
Các cố ấy mỗi người đều có cá tính mạnh

一人一人は自分の個性がある。
ichi nin ichi nin ha jibun no kosei ga aru
Mỗi người có cá tính riêng của mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tac-chien là gì?

soc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : akaji là gì? Nghĩa của từ 赤字 あかじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook