amaru là gì? Nghĩa của từ 余る あまる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu amaru là gì? Nghĩa của từ 余る あまる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 余る
Cách đọc : あまる. Romaji : amaru
Ý nghĩa tiếng việ t : bỏ lại, dư thừa
Ý nghĩa tiếng Anh : remain, be in excess
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕食の料理がたくさん余った。
Yuushoku no ryouri ga takusan amatta.
Thức ăn chiều còn dư lại rất nhiều
今月のお小遣いはたくさん余った。
kongetsu noh kozukai ha takusan amatu ta
Tiền tiêu vặt tháng này vẫn còn dư nhiều.
Xem thêm :
Từ vựng : コート
Cách đọc : コート. Romaji : ko-to
Ý nghĩa tiếng việ t : áo choàng thể thao
Ý nghĩa tiếng Anh : sports court
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しいコートでテニスをしました。
Atarashii koto de tenisu o shi mashi ta.
Tôi đã chơi ten nis tại sân mới
外は寒いのでちゃんとコートを着なさい。
gai ha samui node chanto koto wo ki nasai
Bên ngoài lạnh nên hãy mặc áo khoác đoàng hoàng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : amaru là gì? Nghĩa của từ 余る あまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook