từ điển nhật việt

amayakasu là gì? Nghĩa của từ 甘やかす あまやかす trong tiếng Nhậtamayakasu là gì? Nghĩa của từ 甘やかす  あまやかす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu amayakasu là gì? Nghĩa của từ 甘やかす あまやかす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 甘やかす

Cách đọc : あまやかす. Romaji : amayakasu

Ý nghĩa tiếng việ t : chiều chuộng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供を甘やかしてはいけないの。
kodomo wo amayakashi te ha ike nai no
Đừng có chiều chuộng trẻ con như vậy

子供を過度に甘やかしていけない。
kodomo wo kado ni amayakashi te ike nai
Không được chiều chuộng con cái quá đáng.

Xem thêm :
Từ vựng : いらいら

Cách đọc : いらいら. Romaji : iraira

Ý nghĩa tiếng việ t : sốt ruột

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は朝からいらいらしている。
kanojo ha chou kara iraira shi te iru
Cô ấy từ sáng đã sốt ruột

渋滞しているので、いらいらしている。
juutai shi te iru node iraira shi te iru
Vì đang tắc đường nên sốt ruột.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngon-ap-ut là gì?

cham-cham là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : amayakasu là gì? Nghĩa của từ 甘やかす あまやかす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook