từ điển việt nhật

ẩn nấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ẩn nấpẩn nấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ẩn nấp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ẩn nấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ẩn nấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ẩn nấp:

Trong tiếng Nhật ẩn nấp có nghĩa là : 隠れる . Cách đọc : かくれる. Romaji : kakureru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

太陽が雲に隠れた。
Taiyou ga kumo ni kakure ta.
Mặt trời đã nấp phía sau những đám mây

あの人は蚊帳の後に隠れた。
ano hito ha kaya no nochi ni kakure ta
Hắn ta ẩn nấp sau bức màn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo tàng mỹ thuật:

Trong tiếng Nhật bảo tàng mỹ thuật có nghĩa là : 美術館 . Cách đọc : びじゅつかん. Romaji : bijutsukan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、美術館に行きました。
Kinou, bijutsukan ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi tới bảo tàng mỹ thuật

美術館でいろいろな美しい絵があります。
bijutsukan de iroiro na utsukushii e ga ari masu
Ở bảo tàng mỹ thuật thì có nhiều bức tranh đẹp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngu ngốc tiếng Nhật là gì?

rảnh rỗi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ẩn nấp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ẩn nấp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook