từ điển việt nhật

ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ănăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ăn:

Trong tiếng Nhật ăn có nghĩa là : 食べる . Cách đọc : たべる. Romaji : taberu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日タイカレーを食べました。
Kinou taikari- wo tabemashita.
Hôm qua tôi đã ăn món ca-ri Thái

昨日は私の誕生日です。
Kinou ha watashi no tanjoubi desu.
Hôm qua là sinh nhật tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ anh trai tôi:

Trong tiếng Nhật anh trai tôi có nghĩa là : 兄 . Cách đọc : あに. Romaji : ani

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

兄は水泳が得意です。
Ani ha suiei ga tokui desu.
Anh trai tôi bơi rất tâm đắc

兄はサッカー選手です。
Ani ha sakka- senshu desu.
Anh tôi là tuyển thủ bóng đá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tên tiếng Nhật là gì?

chồng tôi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ăn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook