ansen là gì? Nghĩa của từ 温泉 おんせん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ansen là gì? Nghĩa của từ 温泉 おんせん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 温泉
Cách đọc : おんせん. Romaji : ansen
Ý nghĩa tiếng việ t : suối nước nóng
Ý nghĩa tiếng Anh : hot spring
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここの温泉はよく効くそうです。
Koko no onsen ha yoku kiku sou desu.
Suối nước nóng ở đây nghe nói rất hiệu quả
今度の連休で、温泉に行きましょう。
Kondo no renkyuu de, onsen ni ikimashou.
Trong kỳ nghỉ liền lần này hãy đi suối nước nóng thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : トレーニング
Cách đọc : トレーニング . Romaji : tore-ningu
Ý nghĩa tiếng việ t : luyện tập
Ý nghĩa tiếng Anh : training, workout
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は毎日トレーニングをするの。
Kare ha mainichi toreningu wo suru no.
Anh ấy ngày nào cũng luyện tập à
無理なトレーニングをしないだください。
Murina tore-ningu wo shinaida kudasai.
Đừng có luyện tập quá sức đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ansen là gì? Nghĩa của từ 温泉 おんせん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook