từ điển việt nhật

Áo vest tiếng nhật là gìÁo vest tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Áo vest tiếng nhật là gì

Trong tiếng Nhật, từ phổ biến cho từ “áo vest” là スーツ (su-tsu) : com lê, áo vest. Từ gốc của nó là “suit”.

Ví dụ :

あそこに立ってスーツを着ている人は田中さんです。
Asoko ni tatte su-tsu wo kiteiru hito ha Tanaka san desu.
Người đứng đó và mặc vest là anh Tanaka.

黒いスーツが大好きです。
Kuroi su-tsu ga daisuki desu.
Tôi thích mặc com lê màu đen.

サラリーマンはいつもスーツを着るべきだ。
Sarari-man ha itsumo su-tsu wo kiru beki da.
Người làm công ăn lương lúc nào cũng mặc áo vest.

Từ liên quan, từ đồng nghĩa

Có một số từ đồng nghĩa :

背広(せびろ、sebiro) : áo vest, com lê.

Ví dụ :

会社に来ると背広を着くべきです。
Kaisha ni kuru to sebiro wo kiku beki desu.
Hễ đến công ty thì phải mặc áo vest.

あの背広は大きい型がありますか。
Ano sebiro ha ookii kata ga arimasu ka.
Cái áo com lê kia có cỡ to không?

スラックス (surakkusu) : quần mặc vest.

Ví dụ :

彼らは茶色のスラックスを着ている。
Karera ha chairo no surakkusu wo kiteiru.
Họ đang mặc quần vest màu nâu.

ブレーザー (bure-za-) : áo vest mỏng.

Ví dụ :

エレガントなブレーザーを着ている女性は誰ですか。
Ereganto na bure-za- wo kiteiru josei ha dare desu ka.
Người phụ nữ mặc áo vest thanh lịch kia là ai vậy?

ジャッケット (jakketto) : jacket mặc suit.

Ví dụ :

ジャッケットはスーツの一部分です。
Jakketto ha su-tsu no ichibubun desu.
Áo jacket là một phần của bộ com lê.

スリーピース・スーツ (suri-pi-su su-tsu) : com lê với áo gile bên trong.

Ví dụ :

スリーピース・スーツとは背広の種類の一つ。
Suri-pi-su su-tsu toha sebiro no shurui no hitotsu.
Bộ com lê với áo gile bên trong là một loại của áo vest.

Xem thêm :

Rút tiền tiếng Nhật là gì?

Trung thu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Áo vest tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *