từ điển nhật việt

aoi là gì? Nghĩa của từ 青い あおい trong tiếng Nhậtaoi là gì? Nghĩa của từ 青い  あおい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aoi là gì? Nghĩa của từ 青い あおい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 青い

Cách đọc : あおい. Romaji : aoi

Ý nghĩa tiếng việ t : màu xanh nước biển

Ý nghĩa tiếng Anh : blue

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は青い目をしています。
Kanojo ha aoi me oshi te imasu.
Cô ấy có đôi mắt xanh

青い服は君に似合う。
Aoi fuku ha kimi ni niau.
Quần áo màu xanh hợp với bạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 買い物

Cách đọc : かいもの. Romaji : kaimono

Ý nghĩa tiếng việ t : mua sắm

Ý nghĩa tiếng Anh : shopping, purchase

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

買い物をすっかり忘れていた。
Kaimono o sukkari wasure te ita.
Tôi đã quên hoàn toàn về mua sắm

お母さんの代わりに、わたしは買い物をする。
Okaasan no kawari ni, watashi ha kaimono o suru.
Tôi đi mua sắm thay mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kusuri là gì?

satou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aoi là gì? Nghĩa của từ 青い あおい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook