từ điển nhật việt

aojiroi là gì? Nghĩa của từ 青白い あおじろい trong tiếng Nhậtaojiroi là gì? Nghĩa của từ 青白い  あおじろい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aojiroi là gì? Nghĩa của từ 青白い あおじろい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 青白い

Cách đọc : あおじろい. Romaji : aojiroi

Ý nghĩa tiếng việ t : tái xanh, xanh xao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は青白い顔をしているね。
kanojo ha aojiroi kao wo shi te iru ne
Mặt cô ấy có vẻ xanh xao nhỉ

あなたの顔は青白いですよ。どうしたの。
anata no kao ha aojiroi desu yo dou shi ta no
Mặt bạn tái xanh kìa. Làm sao vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : しゃがむ

Cách đọc : しゃがむ. Romaji : shagamu

Ý nghĩa tiếng việ t : ngồi xổm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お年寄りが道端にしゃがんでいますね。
o toshiyori ga michibata ni shagan de i masu ne
Người già ngồi xổm trên lề đường

子供が道にしゃがんで、ありをじっと見た。
kodomo ga michi ni shagan de ari wo jitto mi ta
Trẻ con ngồi xổm xuống đường rồi nhìn chằm chằm đàn kiến.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cach-dung-tu-loi-an-tieng-noi là gì?

tinh-co-di-ngang-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aojiroi là gì? Nghĩa của từ 青白い あおじろい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook