từ điển nhật việt

arashi là gì? Nghĩa của từ 嵐 あらし trong tiếng Nhậtarashi là gì? Nghĩa của từ 嵐  あらし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu arashi là gì? Nghĩa của từ 嵐 あらし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 嵐

Cách đọc : あらし. Romaji : arashi

Ý nghĩa tiếng việ t : cơn bão

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

嵐で庭の木が折れたよ。          
arashi de niwa no ki ga ore ta yo
cây trong vườn bị đổ vì báo lớn

恋は嵐のようで、過ぎて去っていった。
koi ha arashi no you de sugi te satte itta
Tình yêu giống như một cơn bão, tới rồi đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 寿命

Cách đọc : じゅにょう. Romaji : junyou

Ý nghĩa tiếng việ t : tuổi thọ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

亀の寿命は長いんだ。           
kame no junyou ha nagai n da
rùa có tuổi thọ rất cao

日本人の平均寿命は高いです。
nihonjin no heikin junyou ha takai desu
Tuổi thọ trung bình của người Nhật cao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-sau là gì?

bai-bao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : arashi là gì? Nghĩa của từ 嵐 あらし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook