aratamete là gì?

aratamete là gì? Nghĩa của từ 改めて あらためて trong tiếng Nhậtaratamete là gì? Nghĩa của từ 改めて  あらためて trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aratamete là gì? Nghĩa của từ 改めて あらためて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 改めて

Cách đọc : あらためて. Romaji : aratamete

Ý nghĩa tiếng việ t : 1 lần nữa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

改めてあなたのご意見を聞かせてください。
Aratamete anata no go iken wo kikase te kudasai.
Hãy cho tôi nghe lại 1 lần nữa ý kiến của anh

改めてやり直してください。
aratamete yarinaoshi te kudasai
Hãy làm lại một lần nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 優勝

Cách đọc : ゆうしょう. Romaji : yuushou

Ý nghĩa tiếng việ t : vô địch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちのチームが優勝しました。
Watashi tachi no chi-mu ga yuushou shi mashi ta.
Đội của chúng ta đã vô địch

Aチームは優勝した。
A chi-mu ha yuushou shi ta
Đội A đã chiến thắng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-giao-dich là gì?

su-thiet-lap-trang-bi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aratamete là gì? Nghĩa của từ 改めて あらためて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook