arawasu là gì? Nghĩa của từ 表す あらわす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu arawasu là gì? Nghĩa của từ 表す あらわす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 表す
Cách đọc : あらわす. Romaji : arawasu
Ý nghĩa tiếng việ t : thể hiện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは万歳をして喜びを表しました。
Watashi tachi ha banzai o shi te yorokobi o arawashi mashi ta.
Chúng tôi hô banzai (vạn tuế) để thể hiện niềm vui của mình
自分の長所を表してください。
jibun no chousho wo arawashi te kudasai
Hãy thể hiện sở trường của bản thân.
Xem thêm :
Từ vựng : 人類
Cách đọc : じんるい. Romaji : jinrui
Ý nghĩa tiếng việ t : nhân loại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人類は2本の足で歩きます。
Jinrui ha 2 hon no ashi de aruki masu.
Nhân loại đi bằng 2 chân
人類はゴリラから始まった説がある。
jinrui ha gorira kara hajimatta setsu ga aru
Có thuyết cho rằng nhân loại bắt đầu từ loài khỉ đột.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : arawasu là gì? Nghĩa của từ 表す あらわす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook