are là gì?
are là gì? Nghĩa của từ あれ あれ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu are là gì? Nghĩa của từ あれ あれ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あれ
Cách đọc : あれ. Romaji : are
Ý nghĩa tiếng việ t : cái kia
Ý nghĩa tiếng Anh : that (over there)
Từ loại : Đại từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あれは何ですか。
Are ha nandesuka.
Cái kia là cái gì
あれは僕のノートです。
Are ha boku no no-to desu.
Kia là vở của tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 二
Cách đọc : にち. Romaji : nichi
Ý nghĩa tiếng việ t : hai
Ý nghĩa tiếng Anh : two
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その人には二回会った。
Sono hito ni ha nikai atta.
Tôi đã gặp người đó 2 lần.
二割る二は一です。
Ni waru ni ha ichidesu.
Hai chia hai bằng một.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : are là gì? Nghĩa của từ あれ あれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook