asu là gì? Nghĩa của từ 明日 あす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu asu là gì? Nghĩa của từ 明日 あす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 明日
Cách đọc : あす. Romaji : asu
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mai (cách nói lịch sự)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日もいい天気になりそうだね。
asu mo ii tenki ni nari sou da ne
Hình như này may thời tiết sẽ đẹp
明日、外国に行きます。
asu gaikoku ni iki masu
Ngày mai tôi sẽ đi nước ngoài.
Xem thêm :
Từ vựng : 結構
Cách đọc : けっこう. Romaji : kekkou
Ý nghĩa tiếng việ t : đủ rồi (dùng khi từ chối)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お腹がいっぱいなのでお代わりは結構です。
onaka ga ippai nanode o kawari ha kekkou desu
Tôi no rồi, nên không cần lấy thêm cơm
もう、けっこうですよ。
mou kekkou desu yo
Thôi đủ rồi đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : asu là gì? Nghĩa của từ 明日 あす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook