ato là gì? Nghĩa của từ あと あと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ato là gì? Nghĩa của từ あと あと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あと
Cách đọc : あと. Romaji : ato
Ý nghĩa tiếng việ t : sau
Ý nghĩa tiếng Anh : after
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事のあと、映画を見た。
Shigoto no ato, eiga wo mita.
Sau khi làm việc xong tôi đã xem phim
卒業の後、いい仕事をします。
Sotsugyou no ato, ii shigoto wo shimasu.
Sau khi tốt nghiệp xong thì tôi sẽ tìm một công việc tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 聞く
Cách đọc : きく. Romaji : kiku
Ý nghĩa tiếng việ t : nghe, hỏi
Ý nghĩa tiếng Anh : hear, ask
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio wo kiite imasu.
Cô ấy đang nghe đài radio
わからないことを先生に聞きました。
Wakaranai koto wo sensei ni kiki mashita.
Tôi đã hỏi thầy giáo những chỗ không hiểu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ato là gì? Nghĩa của từ あと あと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook