từ điển nhật việt

atsukau là gì? Nghĩa của từ 扱う あつかう trong tiếng Nhậtatsukau là gì? Nghĩa của từ 扱う  あつかう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu atsukau là gì? Nghĩa của từ 扱う あつかう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 扱う

Cách đọc : あつかう. Romaji : atsukau

Ý nghĩa tiếng việ t : đối xử

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物は丁寧に扱ってください。
kono nimotsu ha teinei ni atsukatte kudasai
Món hàng này, xin hãy cẩn thận với nó (vận chuyển, sử dụng)

動物をそのように扱ってはいけない。
doubutsu wo sono you ni atsukatte ha ike nai
Không được đối xử với động vật như vậy.

Xem thêm :
Từ vựng : 修正

Cách đọc : しゅうせい. Romaji : shuusei

Ý nghĩa tiếng việ t : chỉnh sửa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

検討の結果、案を修正したよ。
kentou no kekka an wo shuusei shi ta yo
Sau khi suy xét, tôi đã điều chỉnh phương án

僕は資料を修正したよ。
boku ha shiryou wo shuusei shi ta yo
Tôi đã chỉnh sửa tài liệu đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

truoc-mat-tam-thoi là gì?

phat-sinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : atsukau là gì? Nghĩa của từ 扱う あつかう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook