từ điển nhật việt

atsumeru là gì? Nghĩa của từ 集める あつめる trong tiếng Nhậtatsumeru là gì? Nghĩa của từ 集める  あつめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu atsumeru là gì? Nghĩa của từ 集める あつめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 集める

Cách đọc : あつめる. Romaji : atsumeru

Ý nghĩa tiếng việ t : tập hợp

Ý nghĩa tiếng Anh : collect, gather

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学生たちはインターネットでいろいろな情報を集めた。
Gakusei tachi ha intane-tto de iroiro na jouhou o atsume ta.
Sinh viên chúng tôi thu thập được nhiều thông tin đa dạng trên internet

みんなは教室の中に集めている。
Minna ha kyoushitsu no naka ni atsume te iru.
Tôi tập trung mọi người vào phòng học.

Xem thêm :
Từ vựng : 声

Cách đọc : こえ. Romaji : koe

Ý nghĩa tiếng việ t : giọng nói

Ý nghĩa tiếng Anh : voice, sound

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大きな声で話した。
Kare ha ookina koe de hanashi ta.
Anh ấy đã nói to

彼は私に声をかけた。
Kare ha watashi ni koe o kake ta.
Anh ấy mở lời với tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hajimete- là gì?

kawaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : atsumeru là gì? Nghĩa của từ 集める あつめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook