từ điển nhật việt

ayashii là gì? Nghĩa của từ 怪しい あやしい trong tiếng Nhậtayashii là gì? Nghĩa của từ 怪しい  あやしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ayashii là gì? Nghĩa của từ 怪しい あやしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 怪しい

Cách đọc : あやしい. Romaji : ayashii

Ý nghĩa tiếng việ t : đáng ngờ

Ý nghĩa tiếng Anh : suspicious, dubious

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その男の行動は怪しかったわ。
Sono otoko no koudou ha ayashikatta wa.
Hành động của người đàn ông đó thật đáng ngờ

怪しい男が私に近づいた。
Ayashii otoko ga watashi ni chikadzuita.
Có người đàn ông lạ mặt tiếp cận tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 示す

Cách đọc : しめす. Romaji : shimesu

Ý nghĩa tiếng việ t : thể hiện

Ý nghĩa tiếng Anh : show, indicate

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は新製品に興味を示している。
Kare ha shin seihin ni kyoumi o shimeshi te iru.
anh ấy đang thể hiện hứng thú với sản phẩm mới

時計は12時を示ている。
Tokei wa 12ji wo shite iru.
Đồng hồ đang chỉ 12 giờ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tappuri là gì?

sassoku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ayashii là gì? Nghĩa của từ 怪しい あやしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook