từ điển nhật việt

aziwau là gì? Nghĩa của từ 味わう あじわう trong tiếng Nhậtaziwau là gì? Nghĩa của từ 味わう  あじわう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu aziwau là gì? Nghĩa của từ 味わう あじわう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 味わう

Cách đọc : あじわう. Romaji : aziwau

Ý nghĩa tiếng việ t : nếm, thưởng thức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母の手料理をゆっくり味わいました。
haha no teryouri wo yukkuri ajiwai mashi ta
Tôi đã từ từ thưởng thức các món ăn tự tay mẹ tôi nấu

その料理を味わったことがない。
sono ryouri wo ajiwatta koto ga nai
Tôi chưa từng nếm thử món ăn đó.

Xem thêm :
Từ vựng : オリンピック

Cách đọc : おりんぴっく. Romaji : orinpikku

Ý nghĩa tiếng việ t : đại hội thể thao olympic

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

オリンピックは4年に1度開催されます。
orimpikku ha 4 nen ni ichi do kaisai sa re masu
Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần

オリンピックに参加したい。
orimpikku ni sanka shi tai
Tôi muốn tham gia Olympic.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lech-khoi là gì?

bai-bien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : aziwau là gì? Nghĩa của từ 味わう あじわう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook