từ điển việt nhật

bài giảng, bài nói chuyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài giảng, bài nói chuyệnbài giảng, bài nói chuyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài giảng, bài nói chuyện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bài giảng, bài nói chuyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài giảng, bài nói chuyện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bài giảng, bài nói chuyện:

Trong tiếng Nhật bài giảng, bài nói chuyện có nghĩa là : 講演 . Cách đọc : こうえん. Romaji : kouen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の講演は評判がいい。
kare no kouen ha hyouban ga ii
Bài nói chuyện của anh ấy được đánh giá cao

今日会場にゆうめいな学者の講演がありますよ。
konnichi kaijou ni yuu mei na gakusha no kouen ga ari masu yo
Hôm nay có bải nói chuyện của học giả nổi tiếng ở hội trường đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giây phút ngắn ngủi:

Trong tiếng Nhật giây phút ngắn ngủi có nghĩa là : 瞬間 . Cách đọc : しゅんかん. Romaji : shunkan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その瞬間、猫が跳び出しました。
sono shunkan neko ga tobi dashi mashi ta
Thời khắc đó, có con mèo lao ra.

短い瞬間だけでも母に会いたい。
mijikai shunkan dake demo haha ni ai tai
Dù trong khoảnh khắc ngắn ngủi tôi cũng muốn được gặp mẹ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giao lưu tiếng Nhật là gì?

tiêu chuẩn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bài giảng, bài nói chuyện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài giảng, bài nói chuyện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook