từ điển nhật việt

bai là gì? Nghĩa của từ 倍 ばい trong tiếng Nhậtbai là gì? Nghĩa của từ 倍  ばい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bai là gì? Nghĩa của từ 倍 ばい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 倍

Cách đọc : ばい. Romaji : bai

Ý nghĩa tiếng việ t : số lần nhiều hơn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

以前の収入は今の倍はあった。
izen no shuunyuu ha ima no bai ha atu ta
Thu nhập trước đây gấp đôi bây giờ

輸出量が倍になった。
yushutsu ryou ga ni bai ni natu ta
Lượng xuất khẩu đã gấp đôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 不安

Cách đọc : ふあん. Romaji : fuan

Ý nghĩa tiếng việ t : bất an, lo lắng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日、病院に検査に行くので少し不安です。
asu byouin ni kensa ni iku node sukoshi fuan desu
Ngày mai tôi sẽ đi kiếm tra ở bệnh viện, nên hơi bất an

なんとなく不安な感じがする。
nantonaku fuan na kanji ga suru
Không hiểu sao có cảm giác bất an.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tu-than là gì?

quang-cao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bai là gì? Nghĩa của từ 倍 ばい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook