bamen là gì? Nghĩa của từ 場面 ばめん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bamen là gì? Nghĩa của từ 場面 ばめん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 場面
Cách đọc : ばめん. Romaji : bamen
Ý nghĩa tiếng việ t : bối cảnh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここがいちばん面白い場面です。
Koko ga ichiban omoshiroi bamen desu.
Đây là tình huống thú vị nhất
この場面は複雑ですね。
kono bamen ha fukuzatsu desu ne
Bối cảnh này phức tạp nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 流す
Cách đọc : ながす. Romaji : nagasu
Ý nghĩa tiếng việ t : làm cho chảy ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は涙を流したんだ。
Kanojo ha namida wo nagashi ta n da.
Cô ấy đã rơi nước mắt
涙を流す。
namida wo nagasu
Đổ lệ (khóc)
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bamen là gì? Nghĩa của từ 場面 ばめん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook