từ điển việt nhật

bàn chải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn chảibàn chải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn chải

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bàn chải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn chải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn chải:

Trong tiếng Nhật bàn chải có nghĩa là : ブラシ . Cách đọc : ブラシ . Romaji : burashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬の毛をブラシでとかしてやったの。
Inu no ke o burashi de tokashi te yatta no.
Anh đã chải lông chó bằng bàn chải à

歯ブラシで歯を磨く。
Haburashi de hawomigaku.
Đánh răng bằng bàn chải đánh răng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ viết xuống ghi lại:

Trong tiếng Nhật viết xuống ghi lại có nghĩa là : 書き取る . Cách đọc : かきとる. Romaji : kakitoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

話しのポイントを書き取った。
Hanashi no pointo o kakitotta.
Tôi đã ghi lại điểm cốt lõi của câu chuyện

先生が言ったことをノートに書きとった。
Sensei ga itta koto o no-to ni kakitotta.
Tôi đã ghi lại những điều thầy giáo nói vào vở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hoan nghênh tiếng Nhật là gì?

xây dựng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bàn chải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn chải. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook