từ điển việt nhật

bán đảo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán đảobán đảo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán đảo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bán đảo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán đảo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bán đảo:

Trong tiếng Nhật bán đảo có nghĩa là : 半島 . Cách đọc : はんとう. Romaji : hantou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風がその半島を通過したの。
taifuu ga sono hantou wo tsuuka shi ta no
cơn bão đã đi qua bán đảo này

私は半島に住んでいました。
watashi ha hantou ni sun de i mashi ta
Tôi đã sống ở bán đảo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ địa danh:

Trong tiếng Nhật địa danh có nghĩa là : 地名 . Cách đọc : ちめい. Romaji : chimei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その地名は聞いたことがないな。
sono chimei ha kii ta koto ga nai na
tôi chưa hề nghe đến tên địa danh đó

地名の名前はよく覚えません。
chimei no namae ha yoku oboe mase n
Tôi không nhớ rõ tên địa danh lắm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chất lỏng tiếng Nhật là gì?

động từ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bán đảo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán đảo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook