từ điển việt nhật

bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũibận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũi:

Trong tiếng Nhật bận tối mắt tối mũi có nghĩa là : 慌ただしい . Cách đọc : あわただしい. Romaji : awatadashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は慌ただしい一日でした。
kyou ha awatadashii ichi nichi deshi ta
Hôm nay là một ngày bận rộn

最近山田さんはあわただしい。
saikin yamada san ha awatadashii
Dạo này anh Yamada bận tối mắt tối mũi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vào lúc này:

Trong tiếng Nhật vào lúc này có nghĩa là : 今ごろ . Cách đọc : いまごろ. Romaji : imagoro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今ごろそんなこと言わないで。
ima goro sonna koto iwa nai de
Đừng nói việc đó vào lúc này

今頃出来ることははやくやってください。
imagoro dekiru koto ha hayaku yatu te kudasai
Bây giờ những việc làm được thì hãy làm đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dính chặt, theo sát nút tiếng Nhật là gì?

gió Bắc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook