từ điển việt nhật

bánh mỹ nướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mỹ nướngbánh mỹ nướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mỹ nướng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bánh mỹ nướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mỹ nướng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mỹ nướng:

Trong tiếng Nhật bánh mỹ nướng có nghĩa là : トースト. Cách đọc : と-すと. Romaji : to-suto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝トーストを2枚食べます。
watakushi ha maiasa to-suto wo mai tabe masu
Tôi ăn 2 lát bánh mì nướng mỗi sáng

トーストにします。
To-suto ni shi masu
Tôi chọn bánh mỳ nướng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự hiếu kì:

Trong tiếng Nhật sự hiếu kì có nghĩa là : 好奇心 . Cách đọc : こうきしん. Romaji : koukishin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供は好奇心でいっぱいだね。
kodomo ha koukishin de ippai da ne
Trẻ con đầy lòng hiếu kỳnhỉ

誰でも好奇心があります。
tare demo koukishin ga ari masu
Ai cũng có lòng hiếu kỳ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

có tính thực tiễn tiếng Nhật là gì?

tính khách quan tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bánh mỹ nướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bánh mỹ nướng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook