từ điển việt nhật

bạo lực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bạo lựcbạo lực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bạo lực

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bạo lực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bạo lực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bạo lực:

Trong tiếng Nhật bạo lực có nghĩa là : 暴力 . Cách đọc : ぼうりょく. Romaji : bouryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暴力はいけません。
bouryoku ha ike mase n
Không được dùng bạo lực

暴力で解決するのはだめです。
bouryoku de kaiketsu suru no ha dame desu
Không được giải quyết bằng bạo lực.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thua lỗ:

Trong tiếng Nhật thua lỗ có nghĩa là : 赤字 . Cách đọc : あかじ. Romaji : akaji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちの会社は今月は赤字よ。
watakushi tachi no gaisha ha kongetsu ha akaji yo
Công ty của chúng ta tháng này thua lỗ

赤字になって、会社が倒産した。
akaji ni natte gaisha ga tousan shi ta
Thua lỗ nên công ty phá sản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cá tính ,tính cách tiếng Nhật là gì?

tác chiến tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bạo lực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bạo lực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook