từ điển việt nhật

bảo tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo tồnbảo tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo tồn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bảo tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo tồn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo tồn:

Trong tiếng Nhật bảo tồn có nghĩa là : 保存 . Cách đọc : ほぞん. Romaji : hozon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

データを30分おきに保存してください。
De-ta wo 30 fun oki ni hozon shi te kudasai.

Hãy lưu dữ liệu sau mỗi 30 phút

この動物は保存するべきです。
kono doubutsu ha hozon suru beki desu
Động vật này nên được bảo tồn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tương hỗ:

Trong tiếng Nhật tương hỗ có nghĩa là : 相互 . Cách đọc : そうご. Romaji : sougo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チームの中では相互の信頼が大切です。
Chi-mu no naka de ha sougo no shinrai ga taisetsu desu.

Sự tin tưởng lẫn nhau trong đội là rất quan trọng

今では、相互応援のは大切です。
ima de ha sougo ouen no ha taisetsu desu
Bây giờ thì ủng hộ lẫn nhau là điều quan trọng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhờ vả, yêu cầu tiếng Nhật là gì?

khác biệt, phân biệt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bảo tồn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo tồn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook