bất chính, gian lận tiếng Nhật là gì?

bất chính, gian lận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bất chính, gian lậnbất chính, gian lận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bất chính, gian lận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bất chính, gian lận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bất chính, gian lận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bất chính, gian lận:

Trong tiếng Nhật bất chính, gian lận có nghĩa là : 不正 . Cách đọc : ふせい. Romaji : fusei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試験で不正が見つかったよ。
Shiken de fusei ga mitsukatta yo.
Sai phạm trong kỳthi đã được phát hiện đó

君はあの二人の中で何か不正が見つけられましたか。
kimi ha ano futari no naka de nan ka fusei ga mitsuke rare mashi ta ka
Cậu đã tìm được gì đó bất chính giữa hai người đó sao?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghị trưởng:

Trong tiếng Nhật nghị trưởng có nghĩa là : 議長 . Cách đọc : ぎちょう. Romaji : gichou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

議長が開会の挨拶をしました。
Gichou ga kaikai no aisatsu o shi mashi ta.
Nghị trưởng đã chào khai mạc cuộc họp

議長から命令を受けた。
gichou kara meirei wo uke ta
Tôi nhận mệnh lệnh từ nghị trưởng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ứng dụng tiếng Nhật là gì?

bao nhiêu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bất chính, gian lận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bất chính, gian lận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook