từ điển việt nhật

bật lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bật lửabật lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bật lửa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bật lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bật lửa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bật lửa:

Trong tiếng Nhật bật lửa có nghĩa là : ライター . Cách đọc : ライター. Romaji : raita-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

店にライターを忘れました。
Mise ni raita o wasure mashi ta.
Tôi đã quên bật lửa tại cửa hàng

ライターをつけて、タバコをすいます。
raita wo tsuke te
tabako wo sui masu
Tôi bật bật lửa rồi hút thuốc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo sơ mi:

Trong tiếng Nhật áo sơ mi có nghĩa là : ワイシャツ . Cách đọc : ワイシャツ. Romaji : waishatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は白いワイシャツを着ている。
Kare ha shiroi waishatsu o ki te iru.
Anh ấy đang mặc chiếc áo sơ mi màu trắng

ワイシャツを何枚か買いたいです。
waishatsu wo nan mai ka kai tai desu
Tôi muốn mua áo sơ mi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngã xuống tiếng Nhật là gì?

vòi hoa sen tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bật lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bật lửa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook