Bây giờ tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Bây giờ tiếng Nhật là gì?
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “bây giờ” tiếng Nhật là :
今(いま、ima) : bây giờ, hiện tại.
Ví dụ :
彼は今、勉強しています。
Kare ha ima, benkyou shiteimasu.
Anh ấy bây giờ đag học bài
今は暇ですか。
Ima ha hima desu ka.
Bây giờ bạn có rảnh không?
A:「今何をしてるの」
B;「今アルバイトをしている」
A : “Ima nani wo shiteru no”.
B : “Ima arubaito wo shiteiru”.
A : “Bây giờ cậu đang làm gì vậy?”
B : “Bây giờ tôi đang làm thêm”.
今はよろしいですか。ちょっとお願いがあるんですが。
Ima ha yoroshii desu ka. Chotto onegai ga arun desu ga.
Bây giờ anh có rảnh không ạ? Tôi có chút điều muốn nhờ.
今は何時か教えてくれないか。
Ima ha nanji ka oshiete kurenai ka.
Anh có thể cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không ạ?
Từ đồng nghĩa
現在(げんざい、genzai) : hiện tại.
Ví dụ :
現在東京大学で法律を勉強している。
Genzai Toukyou daigaku de houritsu wo benkyou shiteiru.
Hiện tại tôi đang học luật tại trường đại học Tokyo.
現在、悪い状況にはまっている。どうすればいいかわからない。
Genzai, warui joukyou ni hamatteiru. Dou sureba ii ka wakaranai.
Hiện tại tôi đang bị vướng vào một tình trạng xấu. Tôi không biết nên làm thế nào cả.
只今(ただいま、tadaima) : hiện tại, ngay bây giờ. Tuy nhiên, từ này cũng có nghĩa khác là “vừa lúc trước”.
Ví dụ :
只今準備しています。ちょっと待ってもいいですか。
Tadaima junbi shiteimasu. Chotto mattemo ii desu ka.
Bây giờ tôi đang chuẩn bị. Anh đợi một chút có được không ạ?
只今の時刻は三時半です。
Tadaima no jikoku ha sanjihan desu.
Bây giờ là 3 giờ rưỡi.
部長は只今帰りました。
Buchou ha tadaima kaerimashita.
Trưởng phòng vừa mới về.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Bây giờ tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.