từ điển việt nhật

bê tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bê tôngbê tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bê tông

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bê tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bê tông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bê tông:

Trong tiếng Nhật bê tông có nghĩa là : コンクリート . Cách đọc : こんくり-と. Romaji : konkuri-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コンクリートにひびが入っていますね。
konkurito ni hibi ga itte i masu ne
Có khe nứt trong bê tông nhỉ

この家はコンクリートで作られました。
kono ie ha konkuri-to de tsukura re mashi ta
Ngôi nhà này được xây bằng bê tông.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bất lợi:

Trong tiếng Nhật bất lợi có nghĩa là : 不利 . Cách đọc : ふり. Romaji : furi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は今、不利な立場にいます。
kare ha ima furi na tachiba ni i masu
hiện tại anh ta đang ở thế bất lợi

私にとって彼女は不利な人です。
watashi nitotte kanojo ha furi na hito desu
Đối với tôi thì cô ấy là người bất lợi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mang tính cưỡng ép tiếng Nhật là gì?

bài diễn thuyết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bê tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bê tông. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook