bên phải tiếng Nhật là gì?

bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên phảibên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên phải

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên phải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bên phải:

Trong tiếng Nhật bên phải có nghĩa là : 右 . Cách đọc : みぎ. Romaji : migi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga itteimasu.
Tôi có một chiếc khăn tay để trong túi bên phải

右側にレストランがあります。
Migigawa ni resutoran ga arimasu.
Phía bên tay phải có một nhà hàng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tắm:

Trong tiếng Nhật tắm có nghĩa là : 浴びる . Cách đọc : あびる. Romaji : abiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は朝、シャワーを浴びます。
Watashi ha asa, shawa- wo abimasu
Tôi tắm vòi hoa sen vào buổi sáng

帰った後すぐにシャワーをあびるのはからだによくないです。
Kaettaato sugu ni shawa- wo abiru noha karada ni yokunaidesu.
Sau khi về mà lập tức tắm vòi hoa sen ngay thì không tốt cho cơ thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vai tiếng Nhật là gì?

ngủ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bên phải tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên phải. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook